Từ điển Thiều Chửu
傅 - phó/phụ
① Giúp rập, như sư phó 師傅 quan thầy dạy vua chúa khi còn nhỏ tuổi. ||② Một âm là phụ, liền dính, như bì chi bất tồn, mao tương yên phụ 皮之不存毛將安傅 da đã chẳng còn, lông bám vào đâu.

Từ điển Trần Văn Chánh
傅 - phó
① Phụ, giúp; ② Thầy dạy; ③ Bôi lên, dính vào, bám vào: 傅粉 Bôi phấn; 皮之不存,毛將安傅 Da đã không còn, lông bám vào đâu; ④ [Fù] (Họ) Phó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
傅 - phó
Giúp đỡ — Thầy dạy học cho hoàng tử. Td: Thái phó ( vị quan dạy Thái tử học, coi như người giúp đỡ Thái tử ) — Họ người. Vua Cao Tông nhà Ân có vị hiền tướng là Phó Duyệt. Bài Hàn nho phong vi phú của Nguyễn Công Trứ có câu: » Tiếc tài cả lúc phạn ngưu bản trúc, dấu xưa ông Phó ông Hề « ( ông Phó đây tức là Phó Duyệt, lúc hàn vi phải gánh đất thuê, sau làm Tể tướng ) — Các âm khác là Phu, Phụ. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
傅 - phu
Bày tỏ. Như chữ Phu 敷 — Các âm khác là Phó, Phụ. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
傅 - phụ
Như chữ Phụ 附 — Các âm khác là Phó, Phu. Xem các âm này.


傅母 - phó mẫu || 太傅 - thái phó || 伊傅 - y phó ||